Thứ Tư, 1 tháng 4, 2020

Unit 5: Language Focus - (trang 45 SGK Tiếng Anh 9 cũ)

LANGUAGE FOCUS
Task 1. Complete the dialogues with the correct tag. 
 (Hoàn thành các đoạn hội thoại với phần câu hỏi đuôi đúng.)
a) Jim: You have read this article on the website, haven’t you?
    Lina: Not yet.
b) Minh: Baird produced the first TV picture in 1926,...?
    Thao: Yes, he did.
c) Thu: A daily newspaper was published in Germany in 1550,...?
     Tri: No, it wasn’t. It was in 1650.
d) Ha: You don’t like playing computer games,...?
    Thanh: Yes, I do. But I don't have much time for it.
e) Mai: We are going to have cable TV soon,...?
    Thang: Yes, I think so.
SEO- A Secret To Online Business Success | OmanaB
Hướng dẫn giải:
a) Jim: You have read this article on the website, haven't you?
Lina: Not yet.
b) Minh: Baird produced the first TV picture in 1926, didn't he?
Thao: Yes, he did
c) Thu: A daily newspaper was published in Germany in 1550, wasn't it?
Tri: No, it wasn’t. It was in 1650.
d) Ha: You don't like playing computer games, do you?
Thanh: Yes, I do. But I don't have much time for it.
e) Mai: We are going to have cable TV soon, aren't we?
Thang: Yes, I think so.
Tạm dịch:
a) Jim: Bạn đã đọc bài báo này trên trang web đúng không?
Lina: Chưa. 
b) Minh: Baird đã sản xuất hình ảnh tivi đầu tiên vào năm 1926 phải không?
Thảo: Đúng rồi.
c) Thu: Một tờ nhật báo đã được xuất bản ở Đức năm 1550 phải không?
Trí: Không phải. Là năm 1650.
d) Hà: Bạn không thích chơi những trò trên máy vi tính đúng không?
Thanh: Mình có thích. Nhưng mình không có nhiều thời gian cho nó.
e) Mai: Chúng ta sắp có truyền hình cáp đúng không?
Thắng: Ừm, mình nghĩ vậy. 
Bài 2
Task 2.Work with a partner. Look at the table. Ask and answer questions about television programs these people like and dislike. Use tag questions.
(Thực hành với một bạn cùng lớp. Hãy nhìn vào bảng. Hỏi và trả lời các câu hỏi về chương trình TV mà những người này thích và không thích. Sử dụng câu hỏi đuôi.)
Key: 
√ = like                 x= do not like
Example:
a)        A: Tuan likes news, doesn’t he?
           B: Yes, he does.
b)        A: Mai and Anh don't like news, do they?
           B: No, they don't.
 
Hướng dẫn giải:
A : Tuan likes newsdoesn’t he?
B : Yes, he does.
Chú ý: Phần thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp theo  ý mình. 
Tạm dịch: 
1. Thời sự
2. Phim
3. Âm nhạc
4. Thể thao
5. Câu đố
6. Trò chơi
7. Các bài tiếng Anh
8. Phim hoạt hình
Bài 3
Task 3. Work with a partner. Ask and answer questions about each item in the box.
(Thực hành với một bạn cùng lớp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về mỗi mục trong khung.)
 soccer                  fishing                movies
detective stories             candy                 music
Hướng dẫn giải:
- play soccer: chơi bóng đá
- go fishing: đi câu cá
- watch movies: xem phim
- read detective stories: đọc truyện trinh thám
- eat candy: ăn kẹo
- listen to music: nghe nhạc
Bài mẫu:
A: Do you like playing soccer?
B: No, I hate it. What about you?
A: I like it.
Chú ý: Phần thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp theo ý mình. 
Bài 4
Task 4 Use the words in the three boxes to write true sentences about your parents, siblings, relatives, friends and yourself.
(Sử dụng các từ trong 3 khung dưới đây để viết thành các câu đúng về bố mẹ, anh chị, người thân, bạn bè của bạn và về chính bạn.)
like
love
enjoy
dislike
hate
watch
listen
play
write
read
games
music
articles
letters
advertisements
sports
Hướng dẫn giải:
- My father likes watching sports, but my mother doesn’t. She loves listening to music.
- My younger brother enjoys playing computer games, but my sister doesn’t. She likes listening to music.
- My uncle likes reading articles about current subjects, but my aunt doesn’t. She loves reading advertisements.
- My friend Hung loves playing soccer, but my classmate Lan doesn’t. She loves writing letters.
- I myself dislike watching sports, but I loves listening to music.
Chú ý: Phần thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp theo  ý mình. 
Tạm dịch: 
- Bố tôi thích xem thể thao, nhưng mẹ tôi không thích. Mẹ thích nghe nhạc.
- Em tôi thích chơi những trò trên máy vi tính, nhưng chị tôi không thích. Chị thích nghe nhạc.
- Chú tôi thích đọc những bài báo về những sự kiện gần đây, nhưng cô tôi không thích. Cô thích đọc quảng cáo.
- Bạn tôi Hùng thích chơi bóng đá, nhưng bạn cùng lớp với tôi Lan không thích. Bạn ấy thích viết thư.
- Tôi không thích xem thể thao, nhưng tôi thích nghe nhạc. 

0 nhận xét: